Hiện tại, Lexus RX đã và đang là một trong những sự lựa chọn của người mua xe trong phân khúc SUV gầm cao, hạng sang. Tuy nhiên, phiên bản này đã và đang phải chịu sự cạnh tranh trực tiếp từ BMW X3. Hãy cùng xehayvietnam.vn so sánh BMW X3 và Lexus RX 300, để xem ai hơn ai!
Giá bán BMW X3 và Lexus RX 300 tháng 05/2023
Hiện tại, BMW X3 đang phân phối ra thị trường 3 phiên bản với mức giá cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá (tỷ đồng) |
BMW X3 sDrive20i | 1,799 |
BMW X3 sDrive20i Msport | 2,159 |
BMW X3 xDrive30i Msport | 2,439 |
Tương tự, Lexus RX cũng có 2 phiên bản:
Phiên bản | Giá (tỷ đồng) |
RX 300 | 3,24 |
RX 300 F Sport | 3,35 |
Để có cái nhìn khách quan hơn, bài viết dưới đây sẽ là sự so sánh chi tiết về 2 phiên bản thể thao BMW X3 xDrive30i M Sport và Lexus RX 300 F Sport:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.439.000.000 | 2.439.000.000 | 2.439.000.000 |
Phí trước bạ | 292.680.000 | 243.900.000 | 243.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.754.017.000 | 2.705.237.000 | 2.686.237.000 |
Giá lăn bánh xe BMW X3 xDrive30i Msport tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.350.000.000 | 3.350.000.000 | 3.350.000.000 |
Phí trước bạ | 402.000.000 | 335.000.000 | 335.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.774.337.000 | 3.707.337.000 | 3.688.337.000 |
Giá lăn bánh Lexus RX 300 F SPORT tạm tính
Mặc dù là phiên bản cao nhất của dòng 3 Series, tuy nhiên khi so sánh BMW X3 và Lexus RX 300, có thể thấy giá thành của BMW X3 vẫn rẻ hơn đối thủ khoảng 1 tỷ đồng. Như vậy, về giá bán, BMW X3 đang có lợi thế hơn.
So sánh BMW X3 và Lexus RX 300 – Ngoại thất
Cùng thuộc phân khúc SUV hạng sang, thế nhưng 2 mẫu xe BMW X3 và Lexus RX 300 2023 đã có những điểm khác biệt về phần ngoại thất.
BMW X3 2023 sở hữu ngoại hình năng động, khỏe khoắn, thể thao và không thiếu đi vẻ sang trọng của một mẫu xe sang đậm chất Đức. Trong khi đó, Lexus RX300 sở hữu thiết kế thể thao mạnh mẽ, cá tính.
Kích thước
Kích thước – Trọng lượng | X3 xDrive30i Msport | Lexus RX 300 F Sport |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.708 x 1.891 x 1.676 | 4.890 x 1.895 x 1.685 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.864 | 2790 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.620/ 1.636 | 1640/1630 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.875 – 1885 | 1965 – 2070 |
Thể tích khoang hành lý (l) | 550L/1.600L | 176 L/432 L |
Thể tích bình xăng (l) | 65 | 72 |
BMW X3 sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.708 x 1.891 x 1.676 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.864 mm. Khi so sánh BMW X3 và Lexus RX 300, phía bên kia, Lexus RX 300 2023 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.890 x 1.895 x 1.685 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.790 mm. Như vậy, xét về tổng thể chung, Lexus đang nhỉnh hơn dòng xe nhà BMW về kích thước chung, tuy vậy chiều dài cơ sở lại có phần kém cạnh
Phần đầu xe
Đầu xe BMW X3 nổi bật với lưới tản nhiệt hình quả thận đặc trưng, được hợp thành từ những thanh nan mạ crom sáng bóng. Hệ thống chiếu sáng phía trước dạng Full LED, sử dụng công nghệ projector cho khả năng chiếu sáng tốt hơn. Cụm đèn trước của xe được trang bị thêm tính năng tự động bật/tắt, không gây chói mắt, có thể mở rộng khi vào cua, gia tăng tính an toàn khi di chuyển.
So sánh BMW X3 và Lexus RX 300, đầu xe Lexus được trang bị cụm lưới tản nhiệt đặc trưng hình con suốt, được thiết kế dạng vân 3D và viền mạ crom, tạo nét sang trọng, hiện đại. Hệ thống chiếu sáng của xe sở hữu công nghệ LED toàn phần, tích hợp loạt chức năng như bật/tắt tự động, rửa đèn, điều chỉnh tự động theo góc đánh lái…
So sánh BMW X3 và Lexus RX 300 Thân xe
Dọc thân xe BMW X3 là những đường gân dập nổi, bộ la-zăng với kích cỡ 19 inch. Gương chiếu hậu được sơn cùng màu thân, đi kèm với phần đế màu đen tạo điểm nhấn thể thao cho tổng thể xe. Gương xe với tính năng chống chói tự động, điều chỉnh điện 4 hướng, nhớ vị trí và tích hợp đèn báo rẽ. Từ đó giúp gia tăng tầm nhìn, tính thuận tiện và sự an toàn cho người dùng.
Ở phía bên kia, dọc thân xe Lexus được trang bị gương chiếu hậu, tích hợp cảnh báo điểm mù. Xe sử dụng hợp kim đa chấu 20 inch cùng tay nắm cửa cảm biến 1 chạm.
Đuôi xe
Khu vực đuôi xe BMW X3 với điểm nhấn thuộc về cặp đèn hậu được tái thiết kế, đi cùng cản sau có kích cỡ lớn, được sơn màu bạc càng làm tăng vẻ sang trọng cho mẫu SUV hạng sang. Cặp ống xả hai bên xe được tạo hình đa giác bắt mắt, thể thao, phần cản sau cũng được thiết kế lại mới mẻ và hài hòa hơn.
Trong khi đó, phía đuôi Lexus RX 300 sở hữu cụm đèn hậu LED với thiết kế ấn tượng. Hai bên xe là cụm ống xả kép mạ crom sang trọng bên cạnh hệ thống đèn phanh LED trên cao, kính cửa tối màu, tính năng đá chân mở cốp Kick Sensor, 2 khe hút gió đặt ở cạnh dưới lưới tản nhiệt giúp gia tăng khả năng làm mát.
So sánh BMW X3 và Lexus RX 300 – Màu sắc
Xe BMW X3 có rất nhiều màu phong phú để khách hàng lựa chọn, trong đó có các màu chính của xe là: Đen Sapphire, Trắng Mineral, Xám Sophisto. Phía bên kia, Lexus RX 300 mang đến 9 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Trắng ngọc trai (085), bạc (1J7), đen (212), xanh đen (223), đỏ (3R1), nâu Cafe (4X2), vàng be (4X8), xanh rêu, và xanh dương (8X5).
Trang bị ngoại thất
Ngoại thất | BMW X3 | Lexus RX 300 |
Đèn pha | Adaptive LED/LED toàn phần | LED 3 bóng |
Đèn tự động | Có | Có |
Đèn LED ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | Có |
Cụm đèn sau | LED | Có |
La-zăng | 19 inch | 20 inch |
Giá nóc | Đen bóng (Shadow line) | |
Gương gập điện | Có | Có |
Gương chỉnh điện | Có | Có |
Gương tích hợp xi-nhan | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài chống chói tự động | Có | Có |
Kính trước và 2 bên phía trước | Cách âm 2 lớp | |
Rửa đèn, tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | |
Đèn chào mừng Welcome Light Carpet | Có | |
Đèn báo phanh | Có | |
Gạt mưa tự động | Có | |
Đóng mở cốp điện | Có | Có |
Ăng ten | Vây cá | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Ống xả | Chụp ống xả kép mạ crôm | Ống xả kép |
Cửa sổ trời | Điều chỉnh điện, chức năng 1 chạm đóng mở và chức năng chống kẹt |
So sánh BMW X3 và Lexus RX 300 – Nội thất
Khoang nội thất BMW X3 rộng rãi, sang trọng với lối thiết kế khoa học, các chi tiết bố trí hợp lý, dễ sử dụng. Với Lexus RX 300, mẫu xe này được đầu tư rất nhiều về thiết kế nội thất để mang tới sự sang trọng, đẳng cấp.
Vô lăng
Vô lăng BMW X3 với thiết kế 3 chấu thể thao, điểm thêm các chi tiết ốp crom sáng bóng nhằm tôn lên vẻ sang trọng vốn có. Tích hợp trên đó là các phím chức năng điều khiển tiện dụng, phía sau có lẫy chuyển số.
So sánh BMW X3 và Lexus RX 300, vô lăng Lexus mặc dù không có thay đổi nhưng đã được bổ sung thêm lẫy chuyển số phía sau, hỗ trợ tốt nhất cho tài xế. Cùng với đó, vô lăng còn tích hợp thêm tính năng điều khiển bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay,…
Ghế ngồi
Ghế ngồi của BMW X3 2023 êm ái nhờ sử dụng chất liệu da Sensatec trên bản tiêu chuẩn và da Vernasca ở 2 bản cao cấp hơn. Ghế lái thiết kế thể thao, ôm sát người, có tính năng điều chỉnh điện đa hướng, nhớ ghế 2 vị trí, chỉnh lưng ghế 4 hướng, điều chỉnh ghế tiến/lùi, điều chỉnh ôm lưng và độ ngả tựa lưng, giúp người lái cảm thấy thoải mái trên suốt hành trình di chuyển.
Hàng ghế sau của xe cũng vô cùng rộng rãi và thoải mái, được trang bị thêm bệ tỳ tay tích hợp với khay đựng cốc vô cùng linh hoạt. Bên cạnh đó còn có cả móc khóa ghế trẻ em, gia tăng sự an tâm đối với khách hàng.
Bên trong khi so sánh BMW X3 và Lexus RX 300, hệ thống ghế ngồi trên xe Lexus đều được bọc da Semi-aniline cao cấp. Ghế lái và hành khách có thể chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí ghế, làm mát ghế ngồi. Hàng ghế sau khá thoải mái, được trang bị thêm bệ tỳ tay, hộc đựng cốc và khả năng gập 40:60.
Khoang hành lý
Thể tích cốp xe BMW X3 khá rộng rãi, lên tới 550 lít và tăng lên 1.600 lít nếu gập hàng ghế sau. Với không gian này, BMW X3 thích hợp cho gia đình 4-5 người có những chuyến du lịch dài ngày. Khi so sánh BMW X3 và Lexus RX 300 về khoang nội thất, mẫu xe nhà Lexus kém cạnh hơn với thể tích khoang hành lý chỉ vỏn vẹn 176 lít, khi gập hàng ghế sau tăng lên 432 lít.
Trang bị nội thất
Nội thất – tiện nghi | BMW X3 | Lexus RX 300 |
Vô lăng bọc da | Có | Có |
Vô lăng | 3 chấu | |
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |
Bảng đồng hồ tích hợp màn hình | 12,3 inch | 12,3 inch |
Lẫy chuyển số | Có | Có |
Ốp trang trí | Ốp nhôm viền crom/ốp gỗ bóng viền nhôm | Ốp gỗ |
Hệ thống tại ion & hương thơm trong nội thất | Có | |
Ghế trước thể thao | Có | |
Chất liệu ghế | Da Vernasca/Sensatec | Da Semi-aniline |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Ghế lái | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, làm mát ghế, chức năng hỗ trợ ra vào |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Có | |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | Chỉnh điện 10 hướng
Nhớ 3 vị trí Làm mát ghế |
Hàng ghế sau | Gập 40:20:40 | |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |
Nhớ vị trí ghế lái | Có | |
Màn hình giải trí | 10,25 – 12,3 inch | 12.3 inch |
Hệ thống âm thanh | Harman Kardon 16 loa/Hi-Fi 10 loa | |
Cổng kết nối AUX | Có | Có |
Cổng kết nối Bluetooth | Có | Có |
Cổng kết nối USB | Có | |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Chức năng điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | |
Núm xoay điều khiển iDrive Touch | Có | |
Cổng sạc | Có | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có |
Gói trang bị bổ sung các tiện ích chứa đồ | Có | |
Màn hình HUD | Có |
Đánh giá, so sánh BMW X3 và Lexus RX 300 – Động cơ
BMW X3 | Lexus RX 300 | |
Động cơ | B48; I4; TwinPower Turbo | Động cơ tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp 2.0 lít, 4 xy lanh |
Dung tích (cc) | 1998 | 1988 |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm) | 184 – 245 / 5000 – 6500 | 233 mã lực/4800 – 5600 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 350 / 1460 – 4800 | 350Nm/1650 – 4000 vòng/phút |
Dẫn động | Hai cầu AWD/ Cầu sau | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian |
Hộp số | Tự động 8 cấp thể thao Steptronic | 6AT |
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 6,6 | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 215 – 235 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình (L/100km) | 7,9 | 7,22 |
Hệ thống treo trước/sau | Treo thích ứng M Sport | Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS) |
Phanh trước/sau | Phanh M Sport hiệu suất cao | Đĩa |
Cả 3 phiên bản của BMW X3 2023 đều sử dụng động cơ xăng B48; I4; TwinPower Turbo. Trong đó, BMW X3 xDrive30i Msport có công suất 245 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm, kết hợp cùng hệ dẫn động hai cầu AWD và hộp số tự động 8 cấp thể thao Steptronic. Khối động cơ này giúp xe có thể tăng tốc lên 100 km/h trong 6,6 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 235 km/h.
Phiên bản này còn sở hữu 4 chế độ lái khác nhau gồm Normal, Comfort, Sport, ECO PRO, chức năng Start/Stop tự động, hệ thống tái sinh năng lượng khi giảm tốc, hệ thống trợ lực lái tùy biến thể thao… giúp xe tiết kiệm nhiên liệu đáng kể, chỉ tiêu hao vào khoảng 7,3 lít/100 km.
So sánh BMW X3 và Lexus RX 300, mẫu xe nhà Lexus sử dụng động cơ loại tăng áp 2.0L 4 xi lanh, giúp sinh công suất 233 mã lực và đạt 350 Nm mô men xoắn cực đại. Kết hợp với trang bị này là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Có thể bạn quan tâm: So Sánh BMW 320i Và 330i Phiên Bản Thể Thao Mới 2023
Trang bị an toàn
Trang bị an toàn trên Lexus RX 300 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh điện tử, cảm biến khoảng cách trước/sau, kiểm soát lực bám đường, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,…Phía bên kia khi so sánh BMW X3 và Lexus RX300, BMW X3 được trang bị: Chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát hành trình, cảnh báo áp suất lốp….Cụ thể:
Trang bị an toàn | BMW X3 | Lexus RX 300 |
Cụm đèn trước LED thích ứng | Có | |
Túi khí | 6 túi | 8 túi |
Chìa khóa thông minh Comfort access | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control tích hợp phanh | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (Dynamic Stability Control – DSC) | Có | |
Chức năng điều chỉnh pha/cốt tự động | Có | |
Gương chiếu hậu trong & ngoài chống chói tự động. Gương chiếu hậu ngoài chỉnh & gập điện | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking assistant tích hợp camera lùi | Có | |
Gạt mưa tự động | Có | |
Cảm biến khoảng cách | Trước và sau | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Có |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
So sánh BMW X3 và Lexus RX 300 2023 – Lựa chọn phiên bản nào?
Mức giá của hai mẫu xe trên khá chênh lệch, cụ thể BMW X3 có giá dao động từ 1,7 – 2,4 tỷ đồng tùy từng phiên bản khác nhau. Trong khi đó, mức giá lăn bánh của Lexus vào khoảng 3,5 tỷ đồng. Như vậy, với những người không có quá nhiều điều kiện tài chính, BMW X3 sẽ là lựa chọn hợp túi tiền tuy nhiên vẫn đảm bảo những tính năng của dòng xe hạng sang.
Ngược lại, với những người không quá quan tâm về giá, Lexus RX 300 sẽ là sự lựa chọn phù hợp với những người yêu thích sự bền bỉ của những mẫu xe đến từ Nhật Bản. Còn BMW X3 thiên về sự trẻ trung, năng động cùng trải nghiệm lái thú vị.
Vừa rồi là những phân tích, so sánh BMW X3 và Lexus RX 300 về nhiều mặt. Qua bài viết này của xehayvietnam.vn, hy vọng bạn đọc đã lựa chọn được mẫu xe phù hợp nhất cho mình!